TOEIC Grammar - Danh từ - Phần 1 - Các loại danh từ - Countable Nouns

[TOEIC247] Trong bài trước chúng ta đã biết Uncountable Nouns là gì. Trong bài hôm nay, chúng tao sẽ biết thêm một loại Danh từ nữa đó là Danh từ đếm được (Countable Nouns).
Danh từ đếm được (Countable Nouns)
Ngược lại với Uncountable Nouns, khi bạn thêm các số đếm 1, 2, 3….vào trước danh từ đếm được (Countable Nouns) thì danh từ này có nghĩa.

        Ví dụ:
One Iphone (1 cái iphone) two Iphones ( 2 cái iphone)
One car (1 chiếc xe hơi); 3 cars (3 chiếc xe hơi)

Countable Nouns được chia làm 2 nhóm: Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)
Singular Nouns:
Là danh từ chỉ 1 người/ vật/ địa điểm/ ý kiến…..
Danh từ này phải được đi liền trước bởi một Mạo từ (A/An/The) hoặc “one” hoặc một Tính từ sở hữu (My, your, his…)
Không tận cùng bằng “s” hoặc “es”
Ví dụ:
A book
An orange
One student
Her house
My father’s motorbike  

Plural Nouns:
Là danh từ chỉ từ 2 người/ Vật/ Địa điểm/ Ý kiến….trở lên (Danh từ số ít + s/es)
Thường được đi liền trước bởi một từ chỉ số lượng >= 2, mạo từ “the”, Tính từ sở hữu (my, your, his, her…)
Thường tận cùng bằng “s” hoặc “es” trừ một số trường hợp đặc biệt
Ví dụ:
 
Two books (2 quyển sách)
The students (những học sinh của cô ta)
Her houses (những cái nhà của cô ta)
My father’s motorbikes (những chiếc xe của ba tôi)

Một số trường hợp đặc biệt khi biến đổi từ danh từ số ít ra danh từ số nhiều:
Sigular


Plural


Woman
/ˈwʊmən/
 A woman
Women
/ˈwɪmɪn/
Two women
Man
/man/
A man
Man
/mɛn/
Many men
Child
/tʃʌɪld/
A child
Children
/ˈtʃɪldrən/
Three children
Person
/ˈpəːs(ə)n/
One person
People
/ˈpiːp(ə)l/
Many people
Goose
/ɡuːs/
The goose
Geese
/ɡiːs/
Two geese
Sheep
/ʃiːp/
One sheep
Sheep
/ʃiːp/
One hundred sheep
Fish
/fɪʃ/
A fish
Fish
/fɪʃ/
Several fish
Deer
/dɪə/
A deer
Deer
/dɪə/
Five deer
Species
/ˈspiːsiːz/
One species
Species
/ˈspiːsiːz/
Thousands of species

Một số danh từ luôn là số nhiều: 

Breeches
/ˈbrɪtʃɪz/
Quần ống túm
Pants
/pan(t)s/
Quần tây
Pyjamas
/pəˈdʒɑːməz/
Quần áo ngủ
Trousers
/ˈtraʊzəz/
Quần
Binoculars
/bɪˈnɒkjʊləz/
Ống nhòm
Pliers
/ˈplʌɪəz/
Cái kềm
Scissors
/ˈsɪzəz/
Kéo
Glasses
/ˈɡlɑːsɪz/
Mắt kính
Shears
/ʃɪəz/
Kéo cắt cây
Arms
/ɑːmz/
Vũ khí
Goods
/ ɡʊdz /
Hàng hóa
Damages
/ˈdamɪdʒiz/
Tiền bồi thường
Earnings
/ˈəːnɪŋz/
Tiền kiếm được
Grounds
/ɡraʊndz/
Đất đai
Outskirts
/ˈaʊtskəːts/
Vùng ngoại ô


Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài thứ hai của loạt bài về Danh từ, đến đây khi gặp một danh từ bạn sẽ dễ dàng nhận ra đó là Countable hay Uncountable Nouns. Với kiến thức này bạn sẽ dễ dàng làm tốt các loại bài tập về sự hòa hợp của Danh từ và Động từ (Nouns and Verbs agreement) cũng như các câu hỏi trong Part 5 của đề thiTOEIC. 

Biên tập và trình bày: TOEIC247.vn

No comments:

Post a Comment

Pages